- Tên sản phẩm: PHÔ MAI MOZZARELLA BÀO PREMIUM – PREMIUM MOZZARELLA SHREDDED
- Thành phần: Sữa bò thanh trùng, muối, men (chứa sữa), rennet chiết xuất từ vi sinh.
- Thời hạn sử dụng sản phẩm: 24 tháng kể từ ngày đóng sản xuất.
- Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
Quy cách đóng gói: 200gr/ gói, 500gr/gói, 1k g (1000gr)/gói và đóng gói theo yêu cầu khách hàng.
Chất liệu bao bì: Sản phẩm đựng trong bao PA/PE tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Bao bì đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y Tế.
Hướng dẫn sử dụng: Dùng trực tiếp hoặc chế biến các món ăn. Rã đông sản phẩm trong ngăn mát tủ lạnh trước khi sử dụng. Sau khi rã đông, bảo quản ở 4oC – 7°C và sử dụng trong 7 ngày.
Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản đông ở -18 o C hoặc thấp hơn.
Thông tin cảnh báo: Sản phẩm có chứa sữa. Không sử dụng sản phẩm khi quá hạn sử dụng. Không tái cấp đông sau khi rã đông
Số TCB: 02/LAMTAN/2023
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm (Trường hợp thuê cơ sở sản xuất):
Sản xuất tại: Herbinag Cheese Ingredients
Địa chỉ: La Gassun, 44410 Herbignac, France.
Đóng gói tại: CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU PHẠM GIA FOOD
Địa chỉ : 128/63 Lê Đức Thọ, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
- YÊU CẦU VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-3:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./.
BẢNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM: PHÔ MAI MOZZARELLA BÀO PREMIUM – PREMIUM MOZZARELLA SHREDDED
- Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Gentamicin /Gentamicin |
µg/kg |
200 |
2 |
Chlortetracycline |
µg/kg |
100 |
3 |
Spiramycin |
µg/kg |
200 |
4 |
Penicillin G (Benzylpenicilin) |
µg/kg |
4 |
5 |
Aldrin |
mg/kg |
0.006 |
6 |
DDT |
mg/kg |
0.02 |
7 |
Dieldrin |
mg/kg |
0.006 |
8 |
Endosulfan |
mg/kg |
0.01 |
9 |
Cyfluthrin |
mg/kg |
0.04 |
10 |
Melamine |
µg/kg |
2.5 |
11 |
Staphylococci dương tính với coagulase |
CFU/g |
103 |
12 |
Listeria monocytogenes |
CFU/g |
100 |
13 |
Salmonella spp. |
/25g |
KPH |
- Chỉ tiêu kim loại nặng: Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
0.02 |
- Hàm lượng độc tố vi nấm: Áp dụng theo QCVN 8-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin M1 |
µg/kg |
0.5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.